Khách hàng > Thẩm định giá bất động sản
Một số hợp đồng tiêu biểu về thẩm định giá bất động sản cho mục đích mua bán, chuyển nhượng, góp vốn kinh doanh, vay vốn ngân hàng, phát mãi tài sản, kêu gọi vốn đầu tư, bồi thường giải phóng mặt bằng,…
STT
|
Đơn vị
|
Địa chỉ
|
Tài sản thẩm định
|
Giá trị tài sản (VNĐ)
|
1.
|
Ngân hàng TMCP Phương Đông
|
Số 45 đường Lê Duẩn, phường Bến Nghé, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh
|
QSDĐ và CTXD:
Hà Nội, Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Dương, Đồng Nai, Cần Thơ, Kiên Giang, An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng
|
333.479.717.000
22.789.682.000
26.374.383.000
|
2.
|
Ngân hàng Công thương Chi nhánh 7 thành phố Hồ Chí Minh
|
Số 346 đường Bùi Hữu Nghĩa, phường 2, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
|
QSDĐ và CTXD:
Thành phố Hồ Chí Minh
|
3.800.234.000
|
3.
|
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh KCN Sóng Thần
|
Số 6A Đại lộ Độc Lập, Khu Công nghiệp Sóng Thần I, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương
|
QSDĐ và CTXD:
Bình Dương
|
25.998.933.000
|
4.
|
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Quảng Bình
|
Số 189 đường Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
QSDĐ và CTXD:
Quảng Bình
|
4.508.125.000
|
5.
|
Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn
|
Số 68 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh
|
QSDĐ và CTXD:
Thành phố Hồ Chí Minh
|
20.821.821.000
19.313.134.000
21.879.000.000
13.845.000 USD
|
6.
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Mai Linh Nam Trung bộ và Tây nguyên
|
Số 25 đường Lê Lợi, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
QSDĐ và CTXD:
Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
50.658.892.000
|
7.
|
Công ty Cổ phần Đầu tư Tân Thành Long An
|
Ấp 4, xã Tân Lập, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An
|
QSDĐ và CTXD:
Long An
|
2.411.220.809.000
|
8.
|
Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Trường Thịnh
|
Số 50 đường Nguyễn Hữu Cảnh, phường Hải Đình, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
QSDĐ và CTXD:
Quảng Bình
Sun Spa Resort Mỹ Cảnh
|
420.000.000.000
|
9.
|
Công ty Cổ phần Nhựt Hồng
|
Số 177C đường Cách Mạng Tháng 8, phường Xuân An, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
|
QSDĐ và CTXD:
Cà Mau, Đồng Nai
|
42.092.110.000
|
10.
|
Liên đoàn Lao động tỉnh Khánh Hòa
|
Số 13 đường Hoàng Hoa Thám, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
QSDĐ và CTXD:
Thành phố Nha Trang, tỉnh Khành Hòa
|
67.274.444.000
|
11.
|
Công ty TNHH Một thành viên Khai thác Chế biến Xuất khẩu Khoáng sản Khánh Hòa
|
Số 248 đường Thống Nhất, phường Phương Sơn, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
QSDĐ và CTXD:
Thành phố Nha Trang, tỉnh Khành Hòa
|
80.325.460.000
|
12.
|
Doanh nghiệp tư nhân Đức Nhuận
|
Xã Hòa An, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
|
QSDĐ và CTXD:
Thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
3.568.248.000
|
13.
|
Công ty Sổ số Kiến thiết tỉnh Đăklăk
|
Số 02 đường Đinh Tiên Hoàng, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăklăk
|
QSDĐ và CTXD:
Thành phố Nha Trang, tỉnh Khành Hòa
|
16.293.750.000
|
14.
|
Công ty Cổ phần Công nghiệp Mỏ Đại Sơn
|
Nhà số 6, N3, TT5, Khu Đô thị mới Bắc Linh Đàm, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
|
Mỏ quặng Antimon
Thái Nguyên
|
98.674.546.000
|
15.
|
Công ty Cổ phần Xây dựng 16 - VINACONEX
|
Số 03 đường Lê Hồng Phong, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
QSDĐ và CTXD:
Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
65.696.480.000
|
16.
|
Ban Quản lý dự án quận 12
|
Số 27 Quốc lộ 1A, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
|
QSDĐ :
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Đền bù, giải phóng mặt bằng
|
17.
|
Công ty Cổ phần Khoáng sản Luyện kim Hà Nội
|
Số 65 Phố Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Hạt Nix và bi thép đã qua sử dụng
|
266.952.994.000
Làm cơ sở xác định giá trị nguyên vật liệu đầu vào để góp vốn
|
18.
|
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận Bình Tân
|
Số 260/4 đường Kinh Dương Vương, phường An Lạc A, quận Bình Tân, TP. HCM
|
QSDĐ :
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Đền bù, giải phóng mặt bằng
|
Một số hợp đồng tiêu biểu về thẩm định giá động sản (vật tư hàng hóa, thiết bị y tế, thiết bị văn phòng,…)
STT
|
Đơn vị
|
Địa chỉ
|
Tài sản thẩm định
|
Giá trị tài sản (VNĐ)
|
1.
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cà Mau
|
Số 01 đường Lê Đại Hành, phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
Thành phố Cà Mau
|
6.025.467.000
|
2.
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cà Mau
|
Số 01 đường Lê Đại Hành, phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
Thành phố Cà Mau
|
15.811.976.000
|
3.
|
Sở Y tế tỉnh Bình Phước
|
Ấp 1, xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Tỉnh Bình Phước
|
22.687.900.000
|
4.
|
Sở Y tế tỉnh Kon Tum
|
Thị xã Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Tỉnh Kon Tum
|
667.591.000
|
5.
|
Bệnh viện tâm thần tỉnh Tiền Giang
|
Tỉnh Tiền Giang
|
Tỉnh Tiền Giang
|
596.679.000
|
6.
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Cái Nước, Cà Mau
|
Huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau
|
Tỉnh Cà Mau
|
870.110.000
|
7.
|
Bệnh viện tỉnh Ninh Thuận
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
320.000.000
|
8.
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương
|
Thị xã Thủ Dầu Một, Bình Dương
|
Tỉnh Bình Dương
|
7.342.205.000
|
9.
|
Bệnh viện y học cổ truyền Bình Dương
|
Thị xã Thủ Dầu Một, Bình Dương
|
Tỉnh Bình Dương
|
3.136.935.000
|
10.
|
Bệnh viện tỉnh Gia Lai
|
Thành phố PleiKu, tỉnh Gia Lai
|
Tỉnh Gia Lai
|
1.750.450.000
|
11.
|
Bệnh viện đa khoa huyện U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau
|
Huyện U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau
|
Tỉnh Cà Mau
|
895.925.000
|
12.
|
Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
606.830.000
|
13.
|
Trung tâm Y tế thị xã Kon Tum
|
Thị xã Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Tỉnh Kon Tum
|
579.110.000
|
14.
|
Bệnh viện tỉnh Ninh Thuận
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
136.649.000
|
15.
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thạch Hà - Hà Tĩnh
|
Huyện Thạch Hà - Hà Tĩnh
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
325.600.000
|
16.
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Chương - Nghệ An
|
Huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Tỉnh Nghệ An
|
152.450.000
|
17.
|
Trung tâm Y tế huyện Ninh Phước
|
huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
546.117.000
|
18.
|
Trung tâm Y tế Dự phòng, tỉnh Cà Mau
|
Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
Tỉnh Cà Mau
|
440.850.000
|
19.
|
Sở Y tế Kon Tum
|
Thị xã Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Tỉnh Kon Tum
|
1.512.890.000
|
20.
|
Ban QL các DAXD sở Y tế Kon Tum
|
Thị xã Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Tỉnh Kon Tum
|
10.093.643.000
|
21.
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lộc Ninh
|
Huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
|
Tỉnh Bình Phước
|
455.700.000
|
22.
|
Trung tâm Y tế Bảo Lâm, Lâm Đồng
|
Huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
454.543.000
|
23.
|
Bệnh viện đa khoa huyện Can Lộc - Nghệ An
|
Huyện Can Lộc, tỉnh Nghệ An
|
Tỉnh Nghệ An
|
3.191.800.000
|
24.
|
Trung tâm Y tế Huyện Kon Plông
|
Huyện KonPlông, tỉnh Kon Tum
|
Tỉnh Kon Tum
|
6.177.068.000
|
25.
|
Phòng Y tế Huyện Bình Long
|
Huyện Bình Long, tỉnh Bình Phước
|
Tỉnh Bình Phước
|
843.744.000
|
26.
|
Sở Y tế Tỉnh Kon Tum
|
Tỉnh Kon Tum
|
Tỉnh Kon Tum
|
6.528.989.000
|
27.
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Dương
|
Thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Tỉnh Bình Dương
|
1.297.000.000
|
28.
|
Trung tâm Y tế huyện Kon Plông
|
Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
|
Tỉnh Kon Tum
|
949.281.000
|
29.
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Can Lộc
|
Huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
2.026.868.000
|
30.
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Hồi
|
Huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
|
Tỉnh Kon Tum
|
1.150.750.000
|
31.
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Thanh Chương
|
Huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Tỉnh Nghệ An
|
186.795.000
|
32.
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Đức Thọ
|
Huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
70.000.000
|
33.
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Thanh Chương
|
Huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Tỉnh Nghệ An
|
90.318.000
|
34.
|
Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng Nghệ An
|
Tỉnh Nghệ An
|
Tỉnh Nghệ An
|
45.500.000
|
35.
|
Nơi chi nhánh hoạt động
|
Các Sở, Trung tâm Y tế địa phương khác có Chi nhánh
|
|
|
Hỗ trợ online